Thực đơn
Bào_tử Định nghĩaThuật ngữ "bào tử" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại σπορά spora có nghĩa là "hạt giống, sự gieo hạt", có liên quan với σπόρος sporos "sự gieo hạt" và σπείρειν speirein "gieo hạt".
Theo cách nói thông thường, sự khác nhau giữa một "bào tử" và một "giao tử" đó là: bào tử sẽ nảy mầm và phát triển thành bào tử con. Trong khi một giao tử cần phải kết hợp với một giao tử khác để tạo thành một hợp tử trước khi phát triển thêm.
Sự khác biệt chính giữa bào tử và hạt giống về phương diện phân tán là: bào tử có tính chất đơn bào còn hạt giống có chứa một thể giao tử đa bào bên trong chúng và từ đó tạo nên một phôi phát triển, là thể bào tử đa bào ở thế hệ kế tiếp. Những bào tử nảy mầm và tạo ra các thể giao tử đơn bội, còn những hạt giống nảy mầm và tạo ra các thể bào tử lưỡng bội, là những cấu trúc phức tạp mà từ đó tạo thành các đơn vị phân tán là hạt và phấn hoa.
Thực đơn
Bào_tử Định nghĩaLiên quan
Bào tử Bào tử phấn Bào tử hạ Bào tử đông Bào tử lợi khuẩn Bào tử gỉ Bào thai Báo tuyết Bào Tín Bào Thúc NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bào_tử http://www.plant-and-flower-guide.com/rose-of-jeri... http://www.pollenplus.com/spores/faq.php http://adsabs.harvard.edu/abs/1985RSPTB.309..167G http://adsabs.harvard.edu/abs/2009Sci...324..353S //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1692785 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10905606 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16457355 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17784861 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19372423 //dx.doi.org/10.1098%2Frstb.1985.0077